Hàn Quốc học
Giới thiệu
Hàn Quốc học (tiếng Anh là Korean Studies) là ngành học chuyên sâu về Hàn Quốc, bao gồm văn hóa, lịch sử, kinh tế, tính cách dân tộc, ngôn ngữ... của Hàn Quốc.
Chương trình đào tạo ngành Hàn Quốc học trang bị các kiến thức nền tảng chuyên sâu về ngôn ngữ - văn hóa Hàn Quốc, năng lực tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu. Bên cạnh kiến thức về văn hoá, đất nước và con người Hàn Quốc, cử nhân Hàn Quốc học có thể sử dụng thành thạo ngôn ngữ Hàn Quốc trong giao tiếp, nghiên cứu, giảng dạy; có khả năng biên phiên dịch Hàn - Việt, Việt - Hàn.
Chương trình đào tạo ngành Hàn Quốc học trang bị các kiến thức nền tảng chuyên sâu về ngôn ngữ - văn hóa Hàn Quốc, năng lực tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu. Bên cạnh kiến thức về văn hoá, đất nước và con người Hàn Quốc, cử nhân Hàn Quốc học có thể sử dụng thành thạo ngôn ngữ Hàn Quốc trong giao tiếp, nghiên cứu, giảng dạy; có khả năng biên phiên dịch Hàn - Việt, Việt - Hàn.
Chương trình đào tạo
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. | Khối kiến thức chung | 28 | |
1 | PHI1006 | Triết học Mác - Lê nin | 3 |
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Tiếng Hàn B1 | 5 | |
7 | Giáo dục thể chất | 4 | |
8 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 8 | |
II. | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 32 | |
II.1. | Các học phần bắt buộc | 26 | |
9 | MNS1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
10 | HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
11 | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
12 | PHI1054 | Logic học đại cương | 3 |
13 | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
14 | PSY1051 | Tâm lý học đại cương | 3 |
15 | SOC1051 | Xã hội học đại cương | 3 |
16 | INT1005 | Tin học ứng dụng | 3 |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 | |
II.2. | Các học phần tự chọn | 6/18 | |
18 | INE1014 | Kinh tế học đại cương | 2 |
19 | EVS1001 | Môi trường và phát triển | 2 |
20 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
21 | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
22 | LIB1050 | Nhập môn Năng lực thông tin | 2 |
23 | LIT1053 | Viết học thuật | 2 |
24 | LIT1054 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
25 | ITS1051 | Hội nhập Quốc tế và phát triển | 2 |
26 | POL1053 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III. | Khối kiến thức theo khối ngành | 27 | |
III.1. | Các học phần bắt buộc | 18 | |
27 | KOS1100 | Tiếng Hàn cho khoa học xã hội và nhân văn 1 | 4 |
28 | KOS1101 | Tiếng Hàn cho khoa học xã hội và nhân văn 2 | 5 |
29 | MNS1054 | Khởi nghiệp | 3 |
30 | ITS1104 | Khu vực học đại cương | 3 |
31 | KOS1102 | Nhập môn Nghiên cứu Hàn Quốc | 3 |
III.2. | Các học phần tự chọn | 9/33 | |
32 | ORS1101 | Lịch sử phương Đông | 3 |
33 | ORS1106 | Tiếng Việt và các ngôn ngữ phương Đông | 3 |
34 | ORS2005 | Văn hóa, văn minh phương Đông | 3 |
35 | ORS1152 | Kinh tế Đông Bắc Á | 3 |
36 | ORS1156 | Chính trị khu vực Đông Bắc Á | 3 |
37 | ARO1151 | Nhập môn quản trị văn phòng | 3 |
38 | TOU1150 | Văn hóa du lịch | 3 |
39 | PSY2031 | Tâm lý học quản lý | 3 |
40 | MNS1101 | Văn hoá tổ chức | 3 |
41 | PSY2023 | Tâm lí học xã hội | 3 |
42 | LIT1100 | Nghệ thuật học đại cương | 3 |
IV. | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 19 | |
IV.1. | Các học phần bắt buộc | 10 | |
43 | KOS2001 | Lý thuyết Hàn ngữ hiện đại | 2 |
44 | KOS2002 | Tiếng Hàn nâng cao 1 | 4 |
45 | KOS2003 | Tiếng Hàn nâng cao 2 | 4 |
IV.2. | Các học phần tự chọn | 9/30 | |
Kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/18 | ||
46 | KOS2004 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Lịch sử) | 3 |
47 | KOS2005 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Thương mại) | 3 |
48 | KOS2006 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Văn hóa) | 3 |
49 | KOS2007 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Chính trị -Xã hội) | 3 |
50 | KOS2008 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Du lịch) | 3 |
51 | KOS2009 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Báo chí truyền thông) | 3 |
Kiến thức liên ngành | 3/12 | ||
52 | ARO3067 | Nghiệp vụ thư ký văn phòng | 3 |
53 | ITS3018 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
54 | MNS3038 | Kỹ năng quản lý | 3 |
55 | TOU3017 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 3 |
V. | Khối kiến thức ngành | 47 | |
V.1. | Các học phần bắt buộc | 25 | |
56 | KOS3000 | Địa lý Hàn Quốc | 3 |
57 | KOS3001 | Xã hội Hàn Quốc | 3 |
58 | KOS3002 | Văn hóa Hàn Quốc | 3 |
59 | KOS3003 | Lịch sử Hàn Quốc | 3 |
60 | KOS3004 | Tiếng Hàn nâng cao 3 | 4 |
61 | KOS3005 | Đối dịch Hàn - Việt | 3 |
62 | KOS3006 | Kỹ năng thảo luận và thuyết trình tiếng Hàn | 3 |
63 | KOS3007 | Giao tiếp liên văn hóa Hàn-Việt | 3 |
V.2. | Các học phần tự chọn | 12/22 | |
64 | KOS3008 | Nghệ thuật Hàn Quốc | 2 |
65 | KOS3009 | Quan hệ liên Triều | 2 |
66 | KOS3010 | Đọc hiểu tác phẩm văn học Hàn Quốc | 2 |
67 | KOS3011 | Di sản văn hóa Hàn Quốc | 2 |
68 | KOS3012 | Văn hoá doanh nghiệp Hàn Quốc | 2 |
69 | KOS3013 | Hán - Hàn cơ sở | 2 |
70 | KOS3014 | Tư tưởng và tôn giáo Hàn Quốc | 2 |
71 | KOS3015 | Thể chế chính trị Hàn Quốc | 2 |
72 | KOS3016 | Kinh tế và xã hội tiêu dùng Hàn Quốc | 2 |
73 | KOS3017 | Quan hệ quốc tế Hàn Quốc | 2 |
74 | KOS3018 | Lịch sử văn học Hàn Quốc | 2 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 10 | ||
75 | KOS4001 | Niên luận | 2 |
76 | KOS4002 | Thực tập, thực tế | 3 |
77 | KOS4050 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp | 5 | ||
78 | KOS4051 | Ứng dụng tiếng Hàn tổng hợp | 3 |
79 | KOS4052 | Hàn Quốc đương đại | 2 |
Tổng cộng | 153 |
Cơ hội nghề nghiệp
Ngành Hàn Quốc học được xem là ngành học có nhiều triển vọng trong xu thế hội nhập khu vực và toàn cầu. Sinh viên ngành Hàn Quốc học sẽ được đào tạo những kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa, lịch sử, kinh tế Hàn Quốc... cùng các kiến thức bổ trợ về thương mại, du lịch, truyền thông... Sau khi ra trường, các bạn dễ dàng đảm nhận các công việc gắn với chuyên ngành như:
Chuyên viên biên - phiên dịch tại các cơ quan ngoại giao, đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức chính trị của Hàn quốc tại Việt Nam và ngược lại;
Chuyên viên marketing, chuyên viên tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại… hoặc chuyên viên hướng dẫn giao dịch với các đối tác Hàn Quốc; Làm việc tại các cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ của Hàn Quốc, những cơ quan có sử dụng tiếng Hàn ở Việt Nam hoặc ở nước sở tại, các công ty xuất nhập khẩu với vị trí biên phiên dịch, trợ lý hoặc thư ký…
Biên tập viên, phóng viên tại các cơ quan thông tấn, báo chí;
Hướng dẫn viên du lịch, quản lý nhà hàng, khách sạn tại các công ty du lịch và nhà hàng, khách sạn Hàn Quốc;
Giảng dạy, nghiên cứu về Đất nước học, Hàn Quốc học, Đông phương học tại các trường đại học, cao đẳng, viện/trung tâm nghiên cứu…
Chuyên viên biên - phiên dịch tại các cơ quan ngoại giao, đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức chính trị của Hàn quốc tại Việt Nam và ngược lại;
Chuyên viên marketing, chuyên viên tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại… hoặc chuyên viên hướng dẫn giao dịch với các đối tác Hàn Quốc; Làm việc tại các cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ của Hàn Quốc, những cơ quan có sử dụng tiếng Hàn ở Việt Nam hoặc ở nước sở tại, các công ty xuất nhập khẩu với vị trí biên phiên dịch, trợ lý hoặc thư ký…
Biên tập viên, phóng viên tại các cơ quan thông tấn, báo chí;
Hướng dẫn viên du lịch, quản lý nhà hàng, khách sạn tại các công ty du lịch và nhà hàng, khách sạn Hàn Quốc;
Giảng dạy, nghiên cứu về Đất nước học, Hàn Quốc học, Đông phương học tại các trường đại học, cao đẳng, viện/trung tâm nghiên cứu…