Hán – Nôm

Khung chương trình


1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc):                           8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:                36 tín chỉ
+ Bắt buộc:                                                          16 tín chỉ
+ Tự chọn                                                        20/40tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ:                                                20 tín chỉ
2. Khung chương trình
STT
 
Mã số
học phần
 
Tên học phần
 
Số tín chỉ
 
Số giờ tín chỉ
 
Mã số các học phần tiên quyết
 

thuyết
 
Thực hành
 
Tự học
 
I Khối kiến thức chung 8        
1 PHI 5002 Triết học
Philosophy
4 60 0 0  
2
 
  Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5)
ENG 5001 Tiếng Anh cơ bản
General English
4 30 30 0  
RUS 5001 Tiếng Nga cơ bản
General Russian
4 30 30 0  
CHI 5001 Tiếng Trung cơ bản
General Chinese
4 30 30 0  
FRE 5001 Tiếng Pháp cơ bản
General French
4 30 30 0  
GER
5001
Tiếng Đức cơ bản
General German
4 30 30 0  
II Khối kiến cơ sở và chuyên ngành 36        
II.1 Các học phần bắt buộc 16        
3 SIN 6034 Phương pháp tiếp cận ngữ văn Hán Nôm
Philological Approach to Sino-Nom Studies
2 20 5 5  
4 SIN 6036 Chữ Nôm và một số vấn đề về lịch sử tiếng Việt
Nom Script and Some Issues of the History of Vietnamese Language
2 20 5 5  
5 SIN 6059 Luận ngữ và Luận ngữ học
Lunyu (The Analects) and Lunyu Studies
2 20 5 5  
6 SIN 6060 Kinh Thi và tiếp nhận Thi học tại Việt Nam
Shijing (The Classic of Poetry) and the Reception of Shijing in Vietnam
2 20 5 5  
7 SIN 6061 Kinh Thư và chính trị học Nho gia
Shujing (The Classic of Documents) and Confucian Politics
2 20 5 5  
8 SIN 6062 Kinh Xuân Thu và sử học Nho gia
Chunqiujing (Spring and Autumn Annals) and Confucian Historical Studies
2 20 5 5  
9 SIN 6063 Hán văn Việt Nam
Vietnam’s Chinese Writings
4 40 10 10  
II.2 Các học phần tự chọn 20/40        
10 SIN 6053 Lịch sử văn hoá Việt Nam
A History of Vietnamese Culture
3 33 6 6  
11 SIN 6067 Lịch sử tư tưởng phương Đông
Eastern History of Thoughts
3 33 6 6  
12 SIN 6054 Văn bản học Hán Nôm (II)
Textology for Sino-Nom Studies (II)
3 33 6 6  
13 SIN 6048 Chế độ khoa cử và văn chương khoa cử Việt Nam
Vietnam’s Imperial Civil Service Examination System and It’s Literature
3 33 6 6  
14 SIN 6057 Cách đọc Hán Việt
Han-Viet Reading
2 20 5 5  
15 SIN 6064 Mạnh Tử và Mạnh học
Mengzi (The Mencius) and Mengzi Studies
2 20 5 5  
16 SIN 6058 Phiên dịch học Hán Nôm
Translation Studies for Sino-Nom Studies
3 33 6 6  
17 SIN 6065 Kinh Lễ
The Classic of Rites
3 33 6 6  
18 SIN 6066 Kinh Dịch
Yijing (The Classic of Changes)
3 33 6 6  
19 SIN 6068 Bách gia chư tử
Zhuzi Baijia (Chinese Ancient Philosophic Masters
3 33 6 6  
20 SIN 6069 Kinh điển Phật - Đạo
The Classics of Buddhism and Daoism
3 33 6 6  
21 SIN 6070 Lý luận văn học cổ phương Đông
Eastern Ancient Literary Theory
3 33 6 6  
22 SIN 6071 Thể tài văn bản Hán Nôm
Genres in Sino-Nom Texts
3 33 6 6  
23 SIN 6072 Lịch sử kinh học Nho gia
A History of Confucian Classics Studies
3 33 6 6  
 
 
IV SIN 7201 Luận văn thạc sĩ
Master Thesis
20        
Tổng cộng 64  
 
Ghi chú: (*)Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?