Báo chí học

Khung chương trình


1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                64 tín chỉ, trong đó:
-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                      08 tín chỉ
-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành              36 tín chỉ
      + Bắt buộc                                                      15 tín chỉ
      + Lựa chọn                                                     21 tín chỉ/45 tín chỉ
-     Luận văn thạc sĩ:                                             20 tín chỉ
2. Khung chương trình
STT
học phần
Tên học phần Số   tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số các
học phần
tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I. Khối kiến thức chung 8        
1 PHI 5002 Triết học
Philosophy
4 60 0 0  
2 Ngoại ngữ cơ bản
(chọn 1 trong 5 thứ tiếng)
4        
ENG 5001 Tiếng Anh cơ bản
General English
  30 30 0  
RUS 5001 Tiếng Nga cơ bản
General Russian
30 30 0  
WES 5001 Tiếng Đức cơ bản
General German
30 30 0  
CHI 5001 Tiếng Trung cơ bản
General Chinese
30 30 0  
FRE 5001 Tiếng Pháp cơ bản
General French
30 30 0  
II. Khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 36        
II.1. Các học phần bắt buộc 14        
3 JOU 6025 Các học thuyết về báo chí và truyền thông
Mass Communication Theories
4 48 12 0  
4 JOU 6029 Các phương pháp thiết kế và  triển khai nghiên cứu truyền thông
Media Research Methodologies
3 39 6 0  
5 JOU 6027 Lý luận và thực tiễn báo phát thanh và truyền hình
Broadcast Journalism: Theory and Practice
4 48 12 0 JOU 6025
6 JOU 6028 Lý luận và thực tiễn báo in và báo điện tử
Print and Online Journalism: Theory and Practice
4 48 12 0 JOU 6025
II.2. Các học phần tự chọn 21/45        
7 JOU 6032 Xã hội học truyền thông đại chúng
Sociology in mass communication
3 39 6 0  
8 JOU 6072 Chiến lược và chiến thuật Quan hệ công chúng
PR stretagy and tactics
3 39 6 0 JOU 6025
9
 
JOU 6017 Văn hoá và báo chí Việt Nam
Vietnamese Journalism and Culture
3 39 6 0  
10 JOU 6071 Truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng
Mass Media & Mass Culture
3 39 6 0  
11 JOU 6073 Báo chí và dư luận xã hội
Journalism and Public Opinion
3 39 6 0 JOU 6025
12 JOU 6026 Lãnh đạo và quản lý báo chí
Party’s leadership and media control
3 39 6 0  
13 JOU 6005 Lịch sử báo chí Việt Nam (nâng cao)
Advanced history of Vietnamese journalism
3 39 6 0  
14 JOU 6009 Ngôn ngữ truyền thông hiện đại
Modern Media Languages
3 39 6 0  
15 JOU 6006 Tác phẩm báo chí
Journalistic products
3 39 6 0  
16 JOU 6007 Văn học – nghệ thuật và hoạt động báo chí
Culture, art and media practice
3 39 6 0  
17 JOU 6019 Báo chí về thông tin quốc tế và báo chí đối ngoại
Journalism on international affairs
3 39 6 0  
18 JOU 6037 Kinh tế báo chí
Economic issues of media industry
3 39 6 0 JOU 6025
19 JOU 6011 Xu hướng phát triển của báo chí hiện đại
Future trends of media
3 39 6 0 JOU 6025
20 JOU 6039 Truyền thông hội tụ và đa phương tiện
Convergence and multi media
3 39 6 0 JOU 6025
21 JOU 6074 Báo chí dành cho công chúng chuyên biệt
Journalism for Target Audiences
3 39 6 0 JOU 6025
22 JOU 6075 Những vấn đề về pháp luật và đạo đức báo chí trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số
Law and Journalistic ethics in the digitalAge
3 39 6 0 JOU 6025
III Luận văn 20        
  JOU 7201 Luận văn 20        
    Tổng cộng 64    
                 
 
Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?