Quốc tế học

Chương trình đào tạo


TT Tên học phần Số tín chỉ
I Khối kiến thức chung 21
  (không bao gồm học phần 8 và 9)  
1.        Triết học Mác – Lênin 3
2.        Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2
3.        Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4.        Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5.        Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
6.        Tiếng Anh B1 5
7.        Tiếng Anh B2 5
8.        Giáo dục thể chất 4
9.        Giáo dục Quốc phòng - An ninh 8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 29
II.1 Các học phần bắt buộc 23
  (không bao gồm học phần 18)  
10.   Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3
11.   Nhà nước và pháp luật đại cương 2
12.   Lịch sử văn minh thế giới 3
13.   Cơ sở văn hoá Việt Nam 3
14.   Xã hội học đại cương 3
15.   Tâm lí học đại cương 3
16.   Lôgic học đại cương 3
17.   Tin học ứng dụng 3
18.   Kỹ năng bổ trợ 3
II.2 Các học phần tự chọn 6
19.   Kinh tế học đại cương 2
20.   Môi trường và phát triển 2
21.   Thống kê cho khoa học xã hội 2
22.   Thực hành văn bản tiếng Việt 2
23.   Nhập môn năng lực thông tin 2
24.   Viết học thuật 2
25.   Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2
26.   Hội nhập quốc tế và phát triển 2
27.   Hệ thống chính trị Việt Nam 2
III Khối kiến thức theo khối ngành 28
III.1 Các học phần bắt buộc 19
28.   Khởi nghiệp 3
29.   Lịch sử Quan hệ quốc tế 4
30.   Nhập môn Quan hệ quốc tế 4
31.   Luật quốc tế 4
32.   Kinh tế vĩ mô và vi mô*** 4
III.2 Các học phần tự chọn 9
33.   Báo chí truyền thông đại cương 3
34.   Lịch sử Việt Nam đại cương 3
35.   Nhân học đại cương 3
36.   Tôn giáo học đại cương 3
37.   Chính trị học đại cương 3
38.   Phát triển cộng đồng 3
39.   Chính sách xã hội 3
40.   Nhập môn quản trị văn phòng 3
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 21
IV.1 Các học phần bắt buộc 15
41.   Thể chế chính trị thế giới 3
42.   Khu vực học đại cương 3
43.   Các tổ chức quốc tế 3
44.   Các vấn đề toàn cầu* 3
45.   Nhập môn kinh tế chính trị quốc tế* 3
IV.2  Các học phần tự chọn 6
  Tự chọn chuyên sâu 18
46.   Kinh doanh quốc tế 3
47.   Tiếp xúc liên văn hóa 3
48.   Quản lý dự án phát triển 3
49.   Quan hệ công chúng 3
50.   Luật nhân đạo quốc tế 3
51.   Kỹ năng ứng tuyển bằng tiếng Anh 3
  Tự chọn liên ngành 15
52.   So sánh văn hóa 3
53.   Quản trị kinh doanh 3
54.   Hệ thống pháp luật Việt Nam 3
55.   Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu truyền thông 3
56.   Thiết kế và quản trị nội dung website 3
V Khối kiến thức ngành 53
V.1 Các học phần bắt buộc 36
57.   Tiếng Anh chuyên ngành 1 5
58.   Tiếng Anh chuyên ngành 2 5
59.   Tiếng Anh chuyên ngành 3 5
60.   Nghiệp vụ công tác đối ngoại 3
61.   Niên luận 2
62.   Thực tập*** 2
63.   Thực tế*** 2
64.   Quan hệ quốc tế ở châu Á - Thái Bình Dương* 3
65.   Quan hệ đối ngoại Việt Nam* 3
66.   Đàm phán quốc tế 3
67.   Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế* 3
V.2 Các học phần tự chọn 12
V.2.1 Tự chọn ngoại ngữ 6
68.   Tiếng Anh chuyên ngành 4 3
69.   Tiếng Anh chuyên ngành 5 3
70.   Tiếng Nhật cơ sở 1 3
71.   Tiếng Nhật cơ sở 2 3
72.   Tiếng Trung cơ sở 1 3
73.   Tiếng Trung cơ sở 2 3
74.   Tiếng Hàn cơ sở 1 3
75.   Tiếng Hàn cơ sở 2 3
V.2.2 Tự chọn chuyên sâu 6
76.   Kinh tế quốc tế 2
77.   Ngoại giao công chúng* 3
78.   Hệ thống chính trị và pháp luật châu Âu 2
79.   Chính sách đối ngoại của Liên minh châu Âu 3
80.   Quan hệ Việt Nam-Hoa Kì 2
81.   Lịch sử - văn hóa Hoa Kì 3
82.   An ninh con người 2
83.   Hỗ trợ quốc tế 3
V.3 Khóa luận tốt nghiệp 5
84.   Khóa luận tốt nghiệp 5
  Tổng cộng 152
1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?