Quốc tế học
Chương trình đào tạo
Đăng bởi: Admin, ngày: 10/05/2021
TT | Tên học phần | Số tín chỉ |
I | Khối kiến thức chung | 21 |
(không bao gồm học phần 8 và 9) | ||
1. | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2. | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3. | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4. | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5. | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6. | Tiếng Anh B1 | 5 |
7. | Tiếng Anh B2 | 5 |
8. | Giáo dục thể chất | 4 |
9. | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 8 |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 29 |
II.1 | Các học phần bắt buộc | 23 |
(không bao gồm học phần 18) | ||
10. | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
11. | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
12. | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
13. | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 |
14. | Xã hội học đại cương | 3 |
15. | Tâm lí học đại cương | 3 |
16. | Lôgic học đại cương | 3 |
17. | Tin học ứng dụng | 3 |
18. | Kỹ năng bổ trợ | 3 |
II.2 | Các học phần tự chọn | 6 |
19. | Kinh tế học đại cương | 2 |
20. | Môi trường và phát triển | 2 |
21. | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
22. | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
23. | Nhập môn năng lực thông tin | 2 |
24. | Viết học thuật | 2 |
25. | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
26. | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 |
27. | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 28 |
III.1 | Các học phần bắt buộc | 19 |
28. | Khởi nghiệp | 3 |
29. | Lịch sử Quan hệ quốc tế | 4 |
30. | Nhập môn Quan hệ quốc tế | 4 |
31. | Luật quốc tế | 4 |
32. | Kinh tế vĩ mô và vi mô*** | 4 |
III.2 | Các học phần tự chọn | 9 |
33. | Báo chí truyền thông đại cương | 3 |
34. | Lịch sử Việt Nam đại cương | 3 |
35. | Nhân học đại cương | 3 |
36. | Tôn giáo học đại cương | 3 |
37. | Chính trị học đại cương | 3 |
38. | Phát triển cộng đồng | 3 |
39. | Chính sách xã hội | 3 |
40. | Nhập môn quản trị văn phòng | 3 |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 21 |
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 15 |
41. | Thể chế chính trị thế giới | 3 |
42. | Khu vực học đại cương | 3 |
43. | Các tổ chức quốc tế | 3 |
44. | Các vấn đề toàn cầu* | 3 |
45. | Nhập môn kinh tế chính trị quốc tế* | 3 |
IV.2 | Các học phần tự chọn | 6 |
Tự chọn chuyên sâu | 18 | |
46. | Kinh doanh quốc tế | 3 |
47. | Tiếp xúc liên văn hóa | 3 |
48. | Quản lý dự án phát triển | 3 |
49. | Quan hệ công chúng | 3 |
50. | Luật nhân đạo quốc tế | 3 |
51. | Kỹ năng ứng tuyển bằng tiếng Anh | 3 |
Tự chọn liên ngành | 15 | |
52. | So sánh văn hóa | 3 |
53. | Quản trị kinh doanh | 3 |
54. | Hệ thống pháp luật Việt Nam | 3 |
55. | Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu truyền thông | 3 |
56. | Thiết kế và quản trị nội dung website | 3 |
V | Khối kiến thức ngành | 53 |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 36 |
57. | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 5 |
58. | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 5 |
59. | Tiếng Anh chuyên ngành 3 | 5 |
60. | Nghiệp vụ công tác đối ngoại | 3 |
61. | Niên luận | 2 |
62. | Thực tập*** | 2 |
63. | Thực tế*** | 2 |
64. | Quan hệ quốc tế ở châu Á - Thái Bình Dương* | 3 |
65. | Quan hệ đối ngoại Việt Nam* | 3 |
66. | Đàm phán quốc tế | 3 |
67. | Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế* | 3 |
V.2 | Các học phần tự chọn | 12 |
V.2.1 | Tự chọn ngoại ngữ | 6 |
68. | Tiếng Anh chuyên ngành 4 | 3 |
69. | Tiếng Anh chuyên ngành 5 | 3 |
70. | Tiếng Nhật cơ sở 1 | 3 |
71. | Tiếng Nhật cơ sở 2 | 3 |
72. | Tiếng Trung cơ sở 1 | 3 |
73. | Tiếng Trung cơ sở 2 | 3 |
74. | Tiếng Hàn cơ sở 1 | 3 |
75. | Tiếng Hàn cơ sở 2 | 3 |
V.2.2 | Tự chọn chuyên sâu | 6 |
76. | Kinh tế quốc tế | 2 |
77. | Ngoại giao công chúng* | 3 |
78. | Hệ thống chính trị và pháp luật châu Âu | 2 |
79. | Chính sách đối ngoại của Liên minh châu Âu | 3 |
80. | Quan hệ Việt Nam-Hoa Kì | 2 |
81. | Lịch sử - văn hóa Hoa Kì | 3 |
82. | An ninh con người | 2 |
83. | Hỗ trợ quốc tế | 3 |
V.3 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
84. | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Tổng cộng | 152 |
Các tin khác:
- Thông báo tuyển sinh
- Bồi dưỡng kiến thức
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh VLVH
- Thông tin cần biết
- Chọn ngành, chọn nghề
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá
Liên kết nhanh
Tin nổi bật
Thống kê

Tổng truy cập
16.035.713

Trực tuyến
000162