Khoa học quản lý
Chương trình đào tạo
Đăng bởi: Admin, ngày: 23/07/2019
Số TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |
---|---|---|---|
I. | Khối kiến thức chung (Không bao gồm các học phần 8,9) |
21 | |
|
Triết học Mác - Lênin | 3 | |
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
|
Tiếng Anh B1 | 5 | |
|
Tiếng Anh B2 | 5 | |
|
Giáo dục thể chất | 4 | |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 8 | |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 29 | |
II.1 | Các học phần bắt buộc (không bao gồm học phần 18) |
23 | |
|
Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | |
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam (*) | 3 | |
|
Lịch sử văn minh thế giới (*) | 3 | |
|
Logic học đại cương | 3 | |
|
Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |
|
Tâm lý học đại cương (*) | 3 | |
|
Xã hội học đại cương (*) | 3 | |
|
Tin học ứng dụng | 3 | |
|
Kỹ năng bổ trợ | 3 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/18 | |
|
Kinh tế học đại cương | 2 | |
|
Môi trường và phát triển | 2 | |
|
Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | |
|
Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | |
|
Nhập môn Năng lực thông tin | 2 | |
|
Viết học thuật | 2 | |
|
Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 | |
|
Hội nhập Quốc tế và phát triển | 2 | |
|
Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 | |
III. | Khối kiến thức theo khối ngành | 26 | |
III.1 | Các học phần bắt buộc | 21 | |
|
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | |
|
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 | |
|
Đại cương về quản trị kinh doanh | 3 | |
|
Khoa học quản lý đại cương (*) | 3 | |
|
Quản lý nguồn nhân lực (*) | 3 | |
|
Tâm lý học quản lý | 3 | |
III.2 | Các học phần tự chọn | 5/12 | |
|
Địa lý thế giới | 2 | |
|
Luật hành chính Việt Nam | 2 | |
|
Lý thuyết hệ thống | 2 | |
|
Thông tin học đại cương | 3 | |
|
Văn hoá tổ chức | 3 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 27 | |
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 18 | |
|
Khoa học chính sách (*) | 3 | |
|
Khoa học và công nghệ luận(*) | 3 | |
|
Lịch sử tư tưởng quản lý (**) | 3 | |
|
Khoa học tổ chức (*) | 3 | |
|
Hành chính học đại cương (*) | 3 | |
|
Đại cương về sở hữu trí tuệ (*) | 3 | |
IV.2 | Các học phần tự chọn | 9/15 | |
|
Quản lý biến đổi | 3 | |
|
Kỹ năng quản lý | 3 | |
|
Bảo hiểm xã hội | 3 | |
|
Chính sách văn hoá và giáo dục | 3 | |
|
Nghiên cứu xã hội về khoa học, công nghệ và môi trường | 3 | |
V | Khối kiến thức ngành | 52 | |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 27 | |
|
Văn hoá và đạo đức quản lý | 3 | |
|
Lý thuyết quyết định (*) | 3 | |
|
Quản lý khoa học và công nghệ (**) | 3 | |
|
Quản lý khởi nghiệp (***) | 3 | |
|
Lý thuyết trò chơi (***) | 3 | |
|
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | 3 | |
|
Thương mại hóa quyền sở hữu trí tuệ (***) | 3 | |
|
Quản lý chất lượng (**) | 3 | |
|
Chính sách giảm nghèo bền vững | 3 | |
V.2 | Các học phần tự chọn | 12/21 | |
|
Quản lý dự án | 3 | |
|
Chính sách Trợ giúp xã hội | 3 | |
|
Tuyển dụng nhân lực | 3 | |
|
Hệ thống đổi mới quốc gia | 3 | |
|
Quản lý tài chính công và tài sản công | 3 | |
|
Quản lý sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp | 3 | |
|
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 3 | |
V.3 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 13 | |
|
Thực tập thực tế | 2 | |
|
Thực tập tốt nghiệp | 4 | |
|
Khóa luận tốt nghiệp | 7 | |
Tổng cộng | 155 |
Các tin khác:
- Thông báo tuyển sinh
- Bồi dưỡng kiến thức
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh VLVH
- Thông tin cần biết
- Chọn ngành, chọn nghề
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá
Liên kết nhanh
Tin nổi bật
Thống kê

Tổng truy cập
16.035.585

Trực tuyến
000191