Khoa học quản lý

Chương trình đào tạo

Số TT Tên học phần Số tín chỉ  
 
I. Khối kiến thức chung
(Không bao gồm các học phần  8,9)
21  
  1.  
Triết học Mác - Lênin 3  
  1.  
Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2  
  1.  
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
  1.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
  1.  
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
  1.  
Tiếng Anh B1 5  
  1.  
Tiếng Anh B2 5  
  1.  
Giáo dục thể chất 4  
  1.  
Giáo dục Quốc phòng - An ninh 8  
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 29  
II.1 Các học phần bắt buộc
(không bao gồm học phần 18)
23  
  1.  
Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3  
  1.  
Cơ sở văn hoá Việt Nam (*) 3  
  1.  
Lịch sử văn minh thế giới (*) 3  
  1.  
Logic học đại cương 3  
  1.  
Nhà nước và pháp luật đại cương 2  
  1.  
Tâm lý học đại cương (*) 3  
  1.  
Xã hội học đại cương (*) 3  
  1.  
Tin học ứng dụng 3  
  1.  
Kỹ năng bổ trợ 3  
II.2 Các học phần tự chọn 6/18  
  1.  
Kinh tế học đại cương 2  
  1.  
Môi trường và phát triển 2  
  1.  
Thống kê cho khoa học xã hội 2  
  1.  
Thực hành văn bản tiếng Việt 2  
  1.  
Nhập môn Năng lực thông tin 2  
  1.  
Viết học thuật 2  
  1.  
Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2  
  1.  
Hội nhập Quốc tế và phát triển 2  
  1.  
Hệ thống chính trị Việt Nam 2  
III. Khối kiến thức theo khối ngành 26  
III.1 Các học phần bắt buộc 21  
  1.  
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
  1.  
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 5  
  1.  
Đại cương về quản trị kinh doanh 3  
  1.  
Khoa học quản lý đại cương (*) 3  
  1.  
Quản lý nguồn nhân lực (*) 3  
  1.  
Tâm lý học quản lý 3  
III.2 Các học phần tự chọn 5/12  
  1.  
Địa lý thế giới 2  
  1.  
Luật hành chính Việt Nam 2  
  1.  
Lý thuyết hệ thống 2  
  1.  
Thông tin học đại cương 3  
  1.  
Văn hoá tổ chức 3  
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 27  
IV.1 Các học phần bắt buộc 18  
  1.  
Khoa học chính sách (*) 3  
  1.  
Khoa học và công nghệ luận(*) 3  
  1.  
Lịch sử tư tưởng quản lý (**) 3  
  1.  
Khoa học tổ chức (*) 3  
  1.  
Hành chính học đại cương (*) 3  
  1.  
Đại cương về sở hữu trí tuệ (*) 3  
IV.2 Các học phần tự chọn 9/15  
  1.  
Quản lý biến đổi 3  
  1.  
Kỹ năng quản lý 3  
  1.  
Bảo hiểm xã hội 3  
  1.  
Chính sách văn hoá và giáo dục 3  
  1.  
Nghiên cứu xã hội về khoa học, công nghệ và môi trường 3  
V Khối kiến thức ngành 52  
V.1 Các học phần bắt buộc 27  
  1.  
Văn hoá và đạo đức quản lý 3  
  1.  
Lý thuyết quyết định (*) 3  
  1.  
Quản lý khoa học và công nghệ (**) 3  
  1.  
Quản lý khởi nghiệp (***) 3  
  1.  
Lý thuyết trò chơi (***) 3  
  1.  
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 3  
  1.  
Thương mại hóa quyền sở hữu trí tuệ (***) 3  
  1.  
Quản lý chất lượng (**) 3  
  1.  
Chính sách giảm nghèo bền vững 3  
V.2 Các học phần tự chọn 12/21  
  1.  
Quản lý dự án 3  
  1.  
Chính sách Trợ giúp xã hội 3  
  1.  
Tuyển dụng nhân lực 3  
  1.  
Hệ thống đổi mới quốc gia 3  
  1.  
Quản lý tài chính công và tài sản công 3  
  1.  
Quản lý sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp 3  
  1.  
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ 3  
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 13  
  1.  
Thực tập thực tế 2  
  1.  
Thực tập tốt nghiệp 4  
  1.  
Khóa luận tốt nghiệp 7  
Tổng cộng  155  
 

1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?