Tra cứu kết quả

Điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2012 – 2022

Thông tin điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2012 – 2022 vào các ngành/CTĐT của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội:


1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023: XEM TẠI ĐÂY

2. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022: XEM TẠI ĐÂY

3. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021: XEM TẠI ĐÂY


4. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020: XEM TẠI ĐÂY

5. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019: XEM TẠI ĐÂY

5. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018:

6. Điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2015 – 2017

Lưu ý:

– Trong 02 năm 2015 và 2016, Trường ĐH KHXH&NV xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực là 140 điểm (Điểm TT quy đổi về thang điểm 30 ở bảng dưới đây chỉ để thuận tiện cho các thí sinh tham khảo thông tin). Xem thêm thông tin về bài thi đánh giá năng lực Tại đây.

– Năm 2017, Nhà trường xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia (thang điểm 30), mỗi ngành học áp dụng 1 điểm chuẩn chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.

TT

Ngành học

Điểm TT 2015

Điểm TT 2016

Điểm TT 2017

(Đợt 1)

Thang điểm 140

Quy đổi về thang điểm 30

Thang điểm 140

Quy đổi về thang điểm 30

1. Báo chí 90.0 19.25 88.0 18.75 26.50
2. Chính trị học 78.0 16.75 75.0 16.00 23.75
3. Công tác xã hội 78.5 16.75 80.0 17.25 25.50
4. Đông phương học 95.0 20.25 92.5 19.75 28.50
5. Hán Nôm 76.0 16.25 78.0 16.75 23.75
6. Khoa học quản lí 87.0 18.75 85.0 18.25 25.00
7. Khoa học thư viện

 

(Thông tin – Thư viện)

    70.0 15.00 20.75
8. Lịch sử 76.0 16.25 70.0 15.00 23.75
9. Lưu trữ học 78.0 16.75 70.0 15.00 22.75
10. Ngôn ngữ học 78.0 16.75 80.0 17.25 24.50
11. Nhân học 78.0 16.75 73.0 15.75 20.75
12. Quan hệ công chúng 89.5 19.25 85.0 18.25 26.50
13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 88.0 18.75 90.0 19.25 27.75
14. Quản trị khách sạn 87.0 18.75 90.0 19.25 27.00
15. Quản trị văn phòng 84.0 18.00 85.0 18.25 26.25
16. Quốc tế học 89.0 19.00 89.0 19.00 26.00
17. Tâm lí học 88.0 18.75 80.0 17.25 26.25
18. Tôn giáo học     75.0 16.00 20.25
19. Thông tin học

 

(Quản lý thông tin)

78.0 16.75 75.0 16.00 23.00
20. Triết học 75.0 16.00 70.0 15.00 21.25
21. Văn học 78.0 16.75 79.5 17.00 23.75
22. Việt Nam học 78.0 16.75 82.5 17.75 25.25
23. Xã hội học 78.0 16.75 78.0 16.75 24.25

6. Điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2012 – 2014

Lưu ý:

– Tron giai đoạn này, Nhà trường xét tuyển kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo từng khối thi (thang điểm 30): – Khối A: Toán, Lí, Hóa; – Khối B: Toán, Hóa, Sinh; – Khối C: Văn, Sử, Địa; – Khối D: Toán, Văn, Ngoại ngữ.

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng đợt 1 trước khi dự thi đại học, cao đẳng và không được điều chỉnh nguyện vọng sau khi biết kết quả thi.

TT Ngành học Điểm trúng tuyển đợt 1 Điểm trúng tuyển đợt 2
Khối

 

A

Khối

 

B

Khối

 

C

Khối

 

D

Khối

 

A

Khối

 

C

Khối

 

D

NĂM 2014
1. Báo chí 21.0   22.0 21.0      
2. Chính trị học 18.0   18.0 18.0   24.0 20.0
3. Công tác xã hội 19.0   19.5 19.0      
4. Đông phương học     22.0 19.5      
5. Hán Nôm     18.0 18.0      
6. Khoa học quản lý 18.0   18.0 18.0 21.5 25.0 21.5
7. Lịch sử     18.0 18.0   23.0 20.0
8. Lưu trữ học 18.0   18.0 18.0   22.5 20.5
9. Ngôn ngữ học 18.0   18.0 18.0   22.5 21.5
10. Nhân học 18.0   18.0 18.0   22.0 19.5
11. Quan hệ công chúng 21.0   22.0 21.0      
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.0   21.5 21.0      
13. Quản trị văn phòng 18.0   18.0 18.0      
14. Quốc tế học 20.0   20.5 20.0      
15. Tâm lý học 21.0 22.0 20.0 19.5      
16. Thông tin học 18.0   18.0 18.0   22.5 20.0
17. Triết học 18.0   18.0 18.0 20.0 23.5 19.5
18. Văn học     18.0 18.0   24.5 20.5
19. Việt Nam học     18.0 18.0   24.0 21.5
20. Xã hội học 18.0   18.0 18.0   23.5 21.0
NĂM 2013
1. Báo chí 19.5   19.5 19.0      
2. Chính trị học 19.0   18.0 18.0   23.5 21.5
3. Công tác xã hội 19.0   20.5 19.5      
4. Đông phương học     23.0 22.0      
5. Hán Nôm     18.0 18.0   23.0 21.0
6. Khoa học quản lí 19.0   21.0 20.5      
7. Lịch sử     19.0 18.0      
8. Lưu trữ học 19.0   18.0 18.0      
9. Ngôn ngữ học 19.0   19.5 18.5      
10. Nhân học 19.0   18.0 18.0   22.5 21.0
11. Quan hệ công chúng 20.0   20.5 20.0      
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0   21.0 19.0      
13. Quốc tế học 19.0   19.5 19.0      
14. Tâm lí học 20.5 21.5 22.0 21.5      
15. Thông tin học 19.0   18.0 18.0   22.5 21.0
16. Triết học 19.0   18.0 18.0   22.0 21.0
17. Văn học     19.5 19.0      
18. Việt Nam học     20.0 19.5      
19. Xã hội học 19.0   20.5 18.5      
NĂM 2012
1. Báo chí 18.0   22.0 20.5      
2. Chính trị học 17.0   18.0 17.0      
3. Công tác xã hội     19.0 18.0      
4. Đông phương học     22.0 20.5      
5. Hán Nôm     18.0 17.0   21.0 20.0
6. Khoa học quản lí 17.0   21.5 17.5      
7. Lịch sử     18.0 17.0   20.5 18.5
8. Lưu trữ học 17.0   18.0 17.0      
9. Ngôn ngữ học 16.0   18.0 17.0   21.5 21.0
10. Nhân học 16.0   18.0 17.0 16.0 21.0 20.0
11. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.0   22.0 21.0      
12. Quốc tế học 17.0   21.5 20.0      
13. Tâm lí học 18.0 19.5 20.0 18.5      
14. Thông tin học 16.0   18.0 17.0 16.0 21.0 20.0
15. Triết học 16.0   18.0 17.0 16.0 20.5 18.5
16. Văn học     18.5 17.0      
17. Việt Nam học     20.0 17.0      
18. Xã hội học 16.0   18.0 17.0   21.5 20.5

Từ năm 2017, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia do Bộ GD-ĐT tổ chức.

1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?