Tra cứu kết quả

Điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2012 – 2016

Học sinh THPT tại Hà Nội chọn cẩm nang tuyển sinh tại gian tư vấn tuyển sinh của Trường ĐHKHXH&NV trong Ngày hội Tư vấn tuyển sinh và hướng nghiệp. (Ảnh: NA/USSH)

Học sinh THPT tại Hà Nội chọn cẩm nang tuyển sinh tại gian tư vấn tuyển sinh của Trường ĐHKHXH&NV trong Ngày hội Tư vấn tuyển sinh và hướng nghiệp. (Ảnh: NA/USSH)

Thông tin điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2012 – 2016 vào các ngành học của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội:

1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2015 – 2016

Lưu ý:

– Năm 2015 và 2016, Trường ĐH KHXH&NV xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực là 140 điểm. Xem thêm thông tin về bài thi đánh giá năng lực Tại đây.

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

TTMã ngànhNgành họcĐiểm trúng tuyển 2015Điểm trúng tuyển 2016
1.52320101Báo chí90.088.0
2.52310201Chính trị học78.075.0
3.52760101Công tác xã hội78.580.0
4.52220213Đông phương học95.092.5
5.52220104Hán Nôm76.078.0
6.52340401Khoa học quản lí87.085.0
7.52320202Khoa học thư viện70.0
8.52220310Lịch sử76.070.0
9.52320303Lưu trữ học78.070.0
10.52220320Ngôn ngữ học78.080.0
11.52310302Nhân học78.073.0
12.52360708Quan hệ công chúng89.585.0
13.52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành88.090.0
14.52340107Quản trị khách sạn87.090.0
15.52340406Quản trị văn phòng84.085.0
16.52220212Quốc tế học89.089.0
17.52310401Tâm lí học88.080.0
18.52220309

(Thí điểm)

Tôn giáo học75.0
19.52320201Thông tin học78.075.0
20.52220301Triết học75.070.0
21.52220330Văn học78.079.5
22.52220113Việt Nam học78.082.5
23.52310301Xã hội học78.078.0

 

2. Điểm trúng tuyển đại học chính quy giai đoạn 2012 – 2014

Lưu ý:

– Xét tuyển theo khối thi, kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: – Khối A: Toán, Lí, Hóa; – Khối B: Toán, Hóa, Sinh; – Khối C: Văn, Sử, Địa; – Khối D: Toán, Văn, Ngoại ngữ.

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng đợt 1 trước khi dự thi đại học, cao đẳng và không được điều chỉnh nguyện vọng sau khi biết kết quả thi.

TTMã ngànhNgành học

Điểm trúng tuyển đợt 1

Điểm trúng tuyển đợt 2

Khối

A

Khối

B

Khối

C

Khối

D

Khối

A

Khối

C

Khối

D

NĂM 2014

1.52320101Báo chí21.022.021.0
2.52310201Chính trị học18.018.018.024.020.0
3.52760101Công tác xã hội19.019.519.0
4.52220213Đông phương học22.019.5
5.52220104Hán Nôm18.018.0
6.52340401Khoa học quản lý18.018.018.021.525.021.5
7.52220310Lịch sử18.018.023.020.0
8.52320303Lưu trữ học18.018.018.022.520.5
9.52220320Ngôn ngữ học18.018.018.022.521.5
10.52310302Nhân học18.018.018.022.019.5
11.52360708Quan hệ công chúng21.022.021.0
12.52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.021.521.0
13.52340406Quản trị văn phòng18.018.018.0
14.52220212Quốc tế học20.020.520.0
15.52310401Tâm lý học21.022.020.019.5
16.52320201Thông tin học18.018.018.022.520.0
17.52220301Triết học18.018.018.020.023.519.5
18.52220330Văn học18.018.024.520.5
19.52220113Việt Nam học18.018.024.021.5
20.52310301Xã hội học18.018.018.023.521.0

NĂM 2013

1.52320101Báo chí19.519.519.0
2.52310201Chính trị học19.018.018.023.521.5
3.52760101Công tác xã hội19.020.519.5
4.52220213Đông phương học23.022.0
5.52220104Hán Nôm18.018.023.021.0
6.52340401Khoa học quản lí19.021.020.5
7.52220310Lịch sử19.018.0
8.52320303Lưu trữ học19.018.018.0
9.52220320Ngôn ngữ học19.019.518.5
10.52310302Nhân học19.018.018.022.521.0
11.52360708Quan hệ công chúng20.020.520.0
12.52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.021.019.0
13.52220212Quốc tế học19.019.519.0
14.52310401Tâm lí học20.521.522.021.5
15.52320201Thông tin học19.018.018.022.521.0
16.52220301Triết học19.018.018.022.021.0
17.52220330Văn học19.519.0
18.52220113Việt Nam học20.019.5
19.52310301Xã hội học19.020.518.5

NĂM 2012

1.52320101Báo chí18.022.020.5
2.52310201Chính trị học17.018.017.0
3.52760101Công tác xã hội19.018.0
4.52220213Đông phương học22.020.5
5.52220104Hán Nôm18.017.021.020.0
6.52340401Khoa học quản lí17.021.517.5
7.52220310Lịch sử18.017.020.518.5
8.52320303Lưu trữ học17.018.017.0
9.52220320Ngôn ngữ học16.018.017.021.521.0
10.52310302Nhân học16.018.017.016.021.020.0
11.52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.022.021.0
12.52220212Quốc tế học17.021.520.0
13.52310401Tâm lí học18.019.520.018.5
14.52320201Thông tin học16.018.017.016.021.020.0
15.52220301Triết học16.018.017.016.020.518.5
16.52220330Văn học18.517.0
17.52220113Việt Nam học20.017.0
18.52310301Xã hội học16.018.017.021.520.5

Sau 2 năm tổ chức tuyển sinh riêng, năm 2017, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia 2017 do Bộ GD-ĐT tổ chức. Thí sinh xem thông tin tuyển sinh năm 2017 ở các thông báo dưới đây:

– Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2017

– Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đại học năm 2017

– Xét tuyển thẳng học sinh THPT chuyên năm 2017


1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?