Thông tin tuyển sinh

Điểm chuẩn thi ĐH giai đoạn 2010 – 2012

Thống kê về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy tại Trường Đại học KHXH&NV (ĐHQGHN), giai đoạn 2010 – 2012.

Xem điểm chuẩn giai đoạn 2011 – 2013 tại đây.

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012

TTMã ngànhNgành họcChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển đợt 1Điểm trúng tuyển NVBS
Khối AKhối BKhối CKhối DKhối AKhối BKhối CKhối D
1.D320101Báo chí8518,022,020,5
2.D310201Chính trị học5017,018,017,0
3.D760101Công tác xã hội6019,018,0
4.D220213Đông phương học10022,020,5
5.D220104Hán Nôm2018,017,021,020,0
6.D340401Khoa học quản lí8517,021,517,5
7.D220310Lịch sử8018,017,020,518,5
8.D320303Lưu trữ học6017,018,017,0
9.D220320Ngôn ngữ học5016,018,017,021,521,0
10.D310302Nhân học4316,018,017,016,021,020,0
11.D340103Quản trị DVDL và lữ hành7519,022,021,0
12.D220212Quốc tế học7017,021,520,0
13.D310401Tâm lí học8018,019,520,018,5
14.D320201Thông tin học5016,018,017,016,021,020,0
15.D220301Triết học5516,018,017,016,020,518,5
16.D220330Văn học8018,517,0
17.D220113Việt Nam học5020,017,0
18.D310301Xã hội học6016,018,017,021,520,5

Ghi chú:

  • Danh mục mã ngành và tên ngành từ năm 2012 được điều chỉnh theo Danh mục mã ngành được ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Từ năm 2013, Trường ĐHKHXH&NV bắt đầu tuyển sinh đại học ngành Quan hệ công chúng.

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011

TTMã ngànhNgành họcChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển NV1Điểm trúng tuyển NV2
Khối AKhối CKhối DKhối AKhối CKhối D
1.501Tâm lí học8016,018,517,0
2.502Khoa học quản lí11016,018,017,0
3.503Xã hội học7016,017,017,016,520,017,5
4.504Triết học7016,017,017,016,019,017,0
5.507Chính trị học7016,017,017,016,019,517,0
6.512Công tác xã hội7017,517,0
7.601Văn học10017,017,019,518,0
8.602Ngôn ngữ học6018,018,019,518,0
9.603Lịch sử10017,017,0
10.604Báo chí10020,018,0
11.605Thông tin – Thư viện6016,017,017,016,018,017,0
12.606Lưu trữ học và QTVP7016,019,017,0
13.607Đông phương học11019,017,0
14.608Quốc tế học8016,017,017,0
15.609Du lịch học10016,019,017,0
16.610Hán Nôm3017,017,019,017,0
17.614Nhân học6016,017,017,016,019,017,0
18.615Việt Nam học6017,017,0

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010

TTMã ngànhNgành họcChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển NV1Điểm trúng tuyển NV2
Khối AKhối CKhối DKhối AKhối CKhối D
1.501Tâm lí học80171918
2.502Khoa học quản lí1101720,519
3.503Xã hội học70171818
4.504Triết học70171818171918
5.507Chính trị học701718182018
6.512Công tác xã hội7018,518
7.601Văn học10020,519,5
8.602Ngôn ngữ học5019182018
9.603Lịch sử10019,518,5
10.604Báo chí1001818
11.605Thông tin – Thư viện701718181818
12.606Lưu trữ học và QTVP70171818
13.607Đông phương học1102219
14.608Quốc tế học801720,518
15.609Du lịch học90172119
16.610Hán Nôm301818
17.614Nhân học701718181818
18.615Việt Nam học60181820,518

Xem thêm:


1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?