Số TT |
Học phần |
Số
tín chỉ |
I |
Khối kiến thức chung |
27 |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
5 |
Tin học cơ sở 2 |
3 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
4 |
|
Tiếng Anh cơ sở 1 |
|
|
Tiếng Nga cơ sở 1 |
|
|
Tiếng Pháp cơ sở 1 |
|
|
Tiếng Trung cơ sở 1 |
|
|
Tiếng Đức cơ sở 1 |
|
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
5 |
|
Tiếng Đức cơ sở 2 |
|
|
Tiếng Anh cơ sở 2 |
|
|
Tiếng Nga cơ sở 2 |
|
|
Tiếng Pháp cơ sở 2 |
|
|
Tiếng Trung cơ sở 2 |
|
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
5 |
|
Tiếng Anh cơ sở 3 |
|
|
Tiếng Nga cơ sở 3 |
|
|
Tiếng Pháp cơ sở 3 |
|
|
Tiếng Trung cơ sở 3 |
|
|
Tiếng Đức cơ sở 3 |
|
9 |
Giáo dục thể chất |
4 |
10 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
8 |
11 |
Kỹ năng bổ trợ |
3 |
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
26 |
II.1 |
Các học phần bắt buộc |
20 |
12 |
Các phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
13 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
3 |
14 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
15 |
Logic học đại cương |
3 |
16 |
Nhà nước và pháp luật đại cương |
2 |
17 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
18 |
Xã hội học đại cương |
3 |
|
Các học phần tự chọn |
6/10 |
19 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
20 |
Môi trường và phát triển |
2 |
21 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
2 |
22 |
Thực hành văn bản tiếng Việt |
2 |
23 |
Nhập môn Năng lực thông tin |
2 |
III |
Kiến thức theo khối ngành |
18 |
III.1 |
Các học phần bắt buộc |
12 |
24 |
Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam |
3 |
25 |
Chính trị học đại cương |
3 |
26 |
Thể chế chính trị thế giới |
3 |
27 |
Tôn giáo học đại cương |
3 |
III.2 |
Các học phần tự chọn |
6/18 |
28 |
Báo chí truyền thông đại cương |
3 |
29 |
Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam |
3 |
30 |
Nhân học đại cương |
3 |
31 |
Lịch sử triết học đại cương |
3 |
32 |
Lịch sử Việt Nam đại cương |
3 |
33 |
Phương thức sản xuất châu Á và làng xã ở Việt Nam |
3 |
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
18 |
IV.1 |
Các học phần bắt buộc |
14 |
34 |
Hiện tượng tôn giáo mới trên thế giới và Việt Nam |
3 |
35 |
Quan điểm của các nhà tư tưởng Việt Nam từ thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XX về tôn giáo |
2 |
36 |
Lý luận chung về tôn giáo, tín ngưỡng |
3 |
37 |
Triết học tôn giáo |
2 |
38 |
Quan điểm Mác xít về tôn giáo, phương pháp luận nghiên cứu tôn giáo |
4 |
IV.2 |
Các học phần tự chọn |
4/10 |
39 |
Vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam |
2 |
40 |
Tôn giáo trong bối cảnh toàn cầu hóa và những vấn đề xã hội hiện nay |
4 |
41 |
Quan niệm ngoài mác xít về tôn giáo |
2 |
42 |
Công tác xã hội của tôn giáo ở Việt Nam |
2 |
V |
Khối kiến thức ngành |
50 |
V.1 |
Các học phần bắt buộc chung cho các hướng chuyên ngành |
25 |
43 |
Phật giáo và Nho giáo ở Việt Nam |
4 |
44 |
Công giáo ở Việt Nam: Lịch sử và hiện tại |
3 |
45 |
Đạo Tin lành ở Việt Nam: Lịch sử và hiện tại |
3 |
46 |
Hồi giáo ở Việt Nam: Lịch sử và hiện tại |
3 |
47 |
Lịch sử các tổ chức tôn giáo |
2 |
48 |
Giới thiệu chung về kinh sách các tôn giáo |
3 |
49 |
Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội Việt Nam |
3 |
50 |
Lịch sử nghệ thuật tôn giáo |
2 |
51 |
Tôn giáo học so sánh |
2 |
V.2 |
Các học phần hướng chuyên ngành |
12 |
|
(Sinh viên chọn 1 trong 3 hướng chuyên ngành dưới đây) |
|
V.2.1 |
Hướng chuyên ngành Văn hóa tôn giáo |
12 |
V.2.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
52 |
Văn học nghệ thuât và Văn hóa du lịch tâm linh tôn giáo |
4 |
53 |
Biểu tượng tôn giáo – Cơ sở của văn hóa |
2 |
54 |
Nghệ thuật âm nhạc tôn giáo |
2 |
V.2.1.2 |
Các học phần tự chọn |
4/10 |
55 |
Quan niệm về Thiện – Mỹ qua biểu tượng của Mỹ thuật và văn chương Phật giáo dân tộc |
2 |
56 |
Đạo đức tôn giáo với đạo đức xã hội Việt Nam hiện nay |
2 |
57 |
Hán Nôm và thư pháp trong tôn giáo |
2 |
58 |
Phê bình học tôn giáo |
2 |
59 |
Văn hóa tín ngưỡng vùng Tây Nam bộ |
2 |
V.2.2 |
Hướng chuyên ngành Quản lý và công tác tôn giáo |
12 |
V.2.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
60 |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo và nghiệp vụ công tác tôn giáo |
4 |
61 |
Quản lý Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và giáo hội học tôn giáo |
4 |
V.2.2.2 |
Các học phần tự chọn |
4/10 |
62 |
Tâm lý học, nhân học và xã hội học tôn giáo |
4 |
63 |
Nhà nước – Tôn giáo – Luật pháp |
2 |
64 |
Báo chí và truyền thông của tôn giáo |
2 |
65 |
Công tác từ thiện xã hội và giáo dục đào tạo trong tôn giáo |
2 |
V.2.3 |
Hướng chuyên ngành Tôn giáo và tín ngưỡng bản địa |
12 |
V.2.3.1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
66 |
Tín ngưỡng, tôn giáo bản địa 54 dân tộc Việt Nam và lễ tục vòng đời |
4 |
67 |
Tín ngưỡng, tôn giáo bản địa một số quốc gia trên thế giới và Đông Nam Á |
4 |
V.2.3.2 |
Các học phần tự chọn |
4/10 |
68 |
Thần học tôn giáo |
2 |
69 |
Lịch sử các học thuyết tôn giáo |
2 |
70 |
Địa lý và sinh thái học tôn giáo |
2 |
71 |
Đạo giáo và Đạo giáo ở Việt Nam |
2 |
72 |
Phật giáo Nam tông khmer: Lịch sử và hiện tại |
2 |
V.3 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
13 |
73 |
Thực tập |
4 |
74 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
75 |
Khoá luận tốt nghiệp |
5 |
|
Các học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp |
5 |
76 |
Tôn giáo, Tín ngưỡng: những vấn đề lý luận và thực tiễn |
3 |
77 |
Tôn giáo, tín ngưỡng: Lịch sử và hiện tại |
2 |
|
Tổng cộng |
136 |