Việt Nam học
Chương trình đào tạo
Đăng bởi: USSH, ngày: 24/12/2018
Số TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |
---|---|---|---|
I | Khối kiến thức chung (không bao gồm học phần 7 và 8) |
16 | |
1 | Triết học Mác - Lê nin | 3 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê nin | 2 | |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
6 | Ngoại ngữ B1 | 5 | |
6.1 | Học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (Sinh viên Việt Nam) | 5 | |
Tiếng Anh B1 | 5 | ||
6.2 | Học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành B (Sinh viên nước ngoài) | 5 | |
Tiếng Việt nâng cao 1 (đọc – hiểu) | 5 | ||
7 | Giáo dục thể chất | 4 | |
8 | Giáo dục quốc phòng - an ninh | 8 | |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 29 | |
II.1 | Các học phần bắt buộc (không bao gồm học phần 17) |
23 | |
9 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | |
10 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |
11 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | |
12 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 | |
13 | Xã hội học đại cương | 3 | |
14 | Tâm lí học đại cương | 3 | |
15 | Logic học đại cương | 3 | |
16 | Tin học ứng dụng | 3 | |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/18 | |
18 | Kinh tế học đại cương | 2 | |
19 | Môi trường và phát triển | 2 | |
20 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | |
21 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | |
22 | Nhập môn năng lực thông tin | 2 | |
23 | Viết học thuật | 2 | |
24 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 | |
25 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 | |
26 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 | |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 24 | |
Các học phần bắt buộc | 18 | ||
Các học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (Sinh viên Việt Nam) | |||
27 | Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | |
28 | Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 | |
Học phần ngoại ngữ bắt buộc cho hướng chuyên ngành B (Sinh viên nước ngoài) | |||
29 | Tiếng Việt nâng cao 2 (nghe – nói) | 4 | |
30 | Tiếng Việt nâng cao 3 (ngữ pháp – viết) | 5 | |
31 | Khởi nghiệp | 3 | |
32 | Nhập môn Việt Nam học và Khu vực học | 3 | |
33 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 3 | |
Các học phần tự chọn | 6/33 | ||
34 | Quan hệ công chúng đại cương | 3 | |
35 | Mỹ học đại cương | 3 | |
36 | Nhân học đại cương | 3 | |
37 | Phong cách học tiếng Việt | 3 | |
38 | Việt ngữ học đại cương | 3 | |
39 | Nghệ thuật học đại cương | 3 | |
40 | Khoa học quản lý đại cương | 3 | |
41 | Tâm lí học xã hội | 3 | |
42 | Nhập môn khoa học du lịch | 3 | |
43 | Đại cương về quản trị kinh doanh | 3 | |
44 | Lịch sử Việt Nam đại cương | 3 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 15 | |
Các học phần bắt buộc | 9 | ||
45 | Những hiện tượng văn chương Việt Nam hiện đại | 3 | |
46 | Lịch sử tiếng Việt | 3 | |
47 | Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại | 3 | |
Các học phần tự chọn | 6 | ||
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/18 | ||
48 | Di tích và thắng cảnh Việt Nam | 3 | |
49 | Văn học Việt Nam trong thế giới Đông Á | 3 | |
50 | Lễ hội trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam | 3 | |
51 | Lý thuyết và thực hành dịch | 3 | |
52 | Kinh tế Việt Nam | 3 | |
53 | Truyền thông đại chúng ở Việt Nam | 3 | |
Định hướng kiến thức liên ngành | 6/18 | ||
54 | Tổ chức sự kiện | 3 | |
55 | Kinh tế du lịch | 3 | |
56 | Văn hóa du lịch | 3 | |
57 | Các vấn đề toàn cầu | 3 | |
58 | Chính sách công của Việt Nam | 3 | |
59 | Hành vi con người và môi trường xã hội | 3 | |
V | Khối kiến thức ngành | 52 | |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 20 | |
60 | Các tộc người Việt Nam | 3 | |
61 | Du lịch Việt Nam | 3 | |
62 | Địa lý Việt Nam | 2 | |
63 | Làng xã Việt Nam | 3 | |
64 | Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam | 3 | |
65 | Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam | 3 | |
66 | Việt Nam và Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử, văn hóa và xã hội | 3 | |
V.2 | Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (sinh viên Việt Nam) | 18 | |
67 | Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 1 | 3 | |
68 | Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 2 | 3 | |
69 | Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 3 | 3 | |
70 | Hà Nội học | 3 | |
71 | Nghiệp vụ du lịch | 3 | |
72 | Quản trị văn phòng | 3 | |
V.3 | Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành B ( sinh viên nước ngoài) | 18 | |
73 | Tiếng Việt chuyên ngành 1: Văn hoá - Lịch sử. | 3 | |
74 | Tiếng Việt chuyên ngành 2: Ngôn ngữ -Văn học. | 3 | |
75 | Tiếng Việt chuyên ngành 3: Kinh tế - Xã hội. | 3 | |
76 | Ngữ âm tiếng Việt thực hành | 3 | |
77 | Ngữ pháp tiếng Việt thực hành | 3 | |
78 | Từ vựng tiếng Việt thực hành | 3 | |
V.4 | Các học phần tự chọn chung | 6/18 | |
79 | Nghiệp vụ báo chí | 3 | |
80 | Phương pháp giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài | 3 | |
81 | Văn hóa ẩm thực Việt Nam | 3 | |
82 | Motif văn học dân gian Việt Nam và Đông Nam Á | 3 | |
83 | Chính sách đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới | 3 | |
84 | Đô thị và biến đổi đô thị ở Việt Nam | 3 | |
V.5 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 8 | |
85 | Thực tập, thực tế | 3 | |
86 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 | |
Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp | |||
87 | Đặc trưng ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam | 3 | |
88 | Một số vấn đề Việt Nam đương đại | 2 |
Các tin khác:
- Thông báo tuyển sinh
- Bồi dưỡng kiến thức
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh VLVH
- Thông tin cần biết
- Chọn ngành, chọn nghề
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá
Liên kết nhanh
Tin nổi bật
Thống kê

Tổng truy cập
15.704.502

Trực tuyến
000154