Hàn Quốc học
Chương trình đào tạo
Đăng bởi: USSH, ngày: 17/08/2020
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. | Khối kiến thức chung | 28 | |
1 | PHI1006 | Triết học Mác - Lê nin | 3 |
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Tiếng Hàn B1 | 5 | |
7 | Giáo dục thể chất | 4 | |
8 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 8 | |
II. | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 32 | |
II.1. | Các học phần bắt buộc | 26 | |
9 | MNS1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
10 | HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
11 | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
12 | PHI1054 | Logic học đại cương | 3 |
13 | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
14 | PSY1051 | Tâm lý học đại cương | 3 |
15 | SOC1051 | Xã hội học đại cương | 3 |
16 | INT1005 | Tin học ứng dụng | 3 |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 | |
II.2. | Các học phần tự chọn | 6/18 | |
18 | INE1014 | Kinh tế học đại cương | 2 |
19 | EVS1001 | Môi trường và phát triển | 2 |
20 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
21 | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
22 | LIB1050 | Nhập môn Năng lực thông tin | 2 |
23 | LIT1053 | Viết học thuật | 2 |
24 | LIT1054 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
25 | ITS1051 | Hội nhập Quốc tế và phát triển | 2 |
26 | POL1053 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III. | Khối kiến thức theo khối ngành | 27 | |
III.1. | Các học phần bắt buộc | 18 | |
27 | KOS1100 | Tiếng Hàn cho khoa học xã hội và nhân văn 1 | 4 |
28 | KOS1101 | Tiếng Hàn cho khoa học xã hội và nhân văn 2 | 5 |
29 | MNS1054 | Khởi nghiệp | 3 |
30 | ITS1104 | Khu vực học đại cương | 3 |
31 | KOS1102 | Nhập môn Nghiên cứu Hàn Quốc | 3 |
III.2. | Các học phần tự chọn | 9/33 | |
32 | ORS1101 | Lịch sử phương Đông | 3 |
33 | ORS1106 | Tiếng Việt và các ngôn ngữ phương Đông | 3 |
34 | ORS2005 | Văn hóa, văn minh phương Đông | 3 |
35 | ORS1152 | Kinh tế Đông Bắc Á | 3 |
36 | ORS1156 | Chính trị khu vực Đông Bắc Á | 3 |
37 | ARO1151 | Nhập môn quản trị văn phòng | 3 |
38 | TOU1150 | Văn hóa du lịch | 3 |
39 | PSY2031 | Tâm lý học quản lý | 3 |
40 | MNS1101 | Văn hoá tổ chức | 3 |
41 | PSY2023 | Tâm lí học xã hội | 3 |
42 | LIT1100 | Nghệ thuật học đại cương | 3 |
IV. | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 19 | |
IV.1. | Các học phần bắt buộc | 10 | |
43 | KOS2001 | Lý thuyết Hàn ngữ hiện đại | 2 |
44 | KOS2002 | Tiếng Hàn nâng cao 1 | 4 |
45 | KOS2003 | Tiếng Hàn nâng cao 2 | 4 |
IV.2. | Các học phần tự chọn | 9/30 | |
Kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/18 | ||
46 | KOS2004 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Lịch sử) | 3 |
47 | KOS2005 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Thương mại) | 3 |
48 | KOS2006 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Văn hóa) | 3 |
49 | KOS2007 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Chính trị -Xã hội) | 3 |
50 | KOS2008 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Du lịch) | 3 |
51 | KOS2009 | Tiếng Hàn chuyên ngành (Báo chí truyền thông) | 3 |
Kiến thức liên ngành | 3/12 | ||
52 | ARO3067 | Nghiệp vụ thư ký văn phòng | 3 |
53 | ITS3018 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
54 | MNS3038 | Kỹ năng quản lý | 3 |
55 | TOU3017 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 3 |
V. | Khối kiến thức ngành | 47 | |
V.1. | Các học phần bắt buộc | 25 | |
56 | KOS3000 | Địa lý Hàn Quốc | 3 |
57 | KOS3001 | Xã hội Hàn Quốc | 3 |
58 | KOS3002 | Văn hóa Hàn Quốc | 3 |
59 | KOS3003 | Lịch sử Hàn Quốc | 3 |
60 | KOS3004 | Tiếng Hàn nâng cao 3 | 4 |
61 | KOS3005 | Đối dịch Hàn - Việt | 3 |
62 | KOS3006 | Kỹ năng thảo luận và thuyết trình tiếng Hàn | 3 |
63 | KOS3007 | Giao tiếp liên văn hóa Hàn-Việt | 3 |
V.2. | Các học phần tự chọn | 12/22 | |
64 | KOS3008 | Nghệ thuật Hàn Quốc | 2 |
65 | KOS3009 | Quan hệ liên Triều | 2 |
66 | KOS3010 | Đọc hiểu tác phẩm văn học Hàn Quốc | 2 |
67 | KOS3011 | Di sản văn hóa Hàn Quốc | 2 |
68 | KOS3012 | Văn hoá doanh nghiệp Hàn Quốc | 2 |
69 | KOS3013 | Hán - Hàn cơ sở | 2 |
70 | KOS3014 | Tư tưởng và tôn giáo Hàn Quốc | 2 |
71 | KOS3015 | Thể chế chính trị Hàn Quốc | 2 |
72 | KOS3016 | Kinh tế và xã hội tiêu dùng Hàn Quốc | 2 |
73 | KOS3017 | Quan hệ quốc tế Hàn Quốc | 2 |
74 | KOS3018 | Lịch sử văn học Hàn Quốc | 2 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 10 | ||
75 | KOS4001 | Niên luận | 2 |
76 | KOS4002 | Thực tập, thực tế | 3 |
77 | KOS4050 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Học phần thay thế Khoá luận tốt nghiệp | 5 | ||
78 | KOS4051 | Ứng dụng tiếng Hàn tổng hợp | 3 |
79 | KOS4052 | Hàn Quốc đương đại | 2 |
Tổng cộng | 153 |
Các tin khác:
- Thông báo tuyển sinh
- Bồi dưỡng kiến thức
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh VLVH
- Thông tin cần biết
- Chọn ngành, chọn nghề
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá
Liên kết nhanh
Tin nổi bật
Thống kê

Tổng truy cập
15.685.611

Trực tuyến
000080