Thông tin tuyển sinh
Cơ hội học tập để tốt nghiệp hai bằng đại học chính quy ở Đại học Quốc gia Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh có những hiểu biết đầy đủ hơn về cơ hội học tập hai chương trình đào tạo (CTĐT) cùng thời điểm để tốt nghiệp hai bằng cử nhân khoa học ở ĐHQGHN sau khi kết thúc khóa học, từ đó đưa ra những quyết định chọn ngành đào tạo phù hợp, Bộ phận tư vấn tuyển sinh tổng hợp lại những thông tin cơ bản về điều kiện đăng ký, danh mục các ngành đang tổ chức đào tạo học cùng lúc 2 CTĐT để các bạn tham khảo như sau:
– Điều kiện và thủ tục đăng ký: Sinh viên theo học một số ngành đào tạo chuẩn ở các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN sẽ có nhiều cơ hội theo học chương trình đào tạo thứ hai thuộc các ngành khoa học xã hội, kinh tế, ngoại ngữ, luật học. Để tận dụng được cơ hội này, người học phải quyết tâm ngay từ ngày lựa chọn đăng ký xét tuyển vào ĐHQGHN. Sau khi trúng tuyển và hoàn thành khối lượng kiến thức đào tạo của năm thứ nhất đạt kết quả điểm trung bình chung tích lũy ≥ 2.0 (thang điểm 4.0) hay 5,0 (thang điểm 10), các em có thể đăng ký theo học chương trình đào tạo thứ hai. Các phòng đào tạo của các Trường/Khoa sẽ hướng dẫn chi tiết chương trình đào tạo, thủ tục đăng ký theo học 2 chương trình đào tạo cùng lúc (Đơn đăng ký, bảng điểm sinh viên năm thứ nhất, ảnh 3 x 4 cm…). Trong quá trình học tập, các học phần (môn học) tương đương được công nhận kết quả và cập nhật vào bảng điểm sinh viên giúp sinh viên giảm thời gian học tập. Các bạn sinh viên cần lưu ý phải tốt nghiệp bằng đào tạo thứ nhất trước khi xét tốt nghiệp bằng thứ hai và thời gian kết thúc cả hai chương trình đào tạo tối đa là 6 năm học. Lưu ý rằng việc theo học 2 chương trình đào tạo cùng lúc là cơ hội nhưng cũng là thách thức lớn đối với sinh viên ĐHQGHN.
– Danh mục các ngành tổ chức đào tạo học cùng lúc hai chương trình đào tạo bậc cử nhân ở ĐHQGHN:
TT | Ngành đào tạo thứ hai | Đối tượng tuyển sinh |
I | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH&NV) | |
1 | Báo chí | Sinh viên chính quy của các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Đông phương học | |
3 | Khoa học quản lý | |
4 | Quản trị du lịch và lữ hành | |
5 | Quốc tế học | |
6 | Tâm lý học | |
7 | Lịch sử | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Sư phạm Lịch sử, Trường ĐH Giáo dục |
8 | Văn học | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn, Trường ĐH Giáo dục |
9 | Báo chí | Sinh viên chính quy của các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Ngoại Ngữ |
10 | Đông phương học | |
11 | Khoa học quản lý | |
12 | Quản trị du lịch và lữ hành | |
13 | Quốc tế học | |
14 | Tâm lý học | |
II | Trường Đại học Kinh tế | |
1 | Kinh tế | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của các ngành đào tạo của Khoa Luật, ĐHQGHN. |
2 | Tài Chính Ngân hàng | |
3 | Kinh tế phát triển | |
4 | Tài Chính Ngân hàng | Sinh viên hệ chính quy ngành Kinh tế phát triển của Trường Đại học Kinh tế |
5 | Tài Chính Ngân hàng | Sinh viên hệ chính quy các ngành đào tạo chuẩn của Trường Đại học Kinh tế |
6 | Kinh tế quốc tế | |
7 | Kinh tế quốc tế | |
8 | Tài Chính Ngân hàng | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9 | Kinh tế quốc tế | |
10 | Kinh tế phát triển | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
III | Trường Đại học Ngoại ngữ | |
1 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
2 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường Đại học Công nghệ |
3 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường Đại học Giáo dục |
4 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Khoa Luật, ĐHQGHN. |
5 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên hệ chính quy ngành Kinh tế phát triển của Trường Đại học Kinh tế |
6 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy của các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐHKHXH&NV |
7 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn các ngành ngoài ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy các ngành ngoài ngành Hán Nôm, Văn học, Đông phương học (chuyên ngành Trung Quốc học) Trường ĐHKHXH&NV |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy ngành Đông Phương học, chuyên ngành Trung Quốc học Trường ĐHKHXH&NV |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Văn học Trường ĐHKHXH&NV |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của ngành Hán Nôm Trường ĐHKHXH&NV |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy ngoài ngành Sư phạm tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc học Trường Đại học Ngoại ngữ |
13 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Công nghệ |
14 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Giáo dục |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
16 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐHKHXH&NV |
17 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Kinh tế |
18 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngoài ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Nhật của Trường ĐHNN |
19 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa Luật |
20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Công nghệ |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Giáo dục |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐHKHXH&NV |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Kinh tế |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngoài ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Khoa Luật, ĐHQGHN |
IV | Khoa Luật | |
1 | Luật học | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Luật học | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ |
3 | Luật học | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của trường ĐH KT. |
V | Trường Đại học Giáo dục | |
1 | Sư phạm Lịch sử | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Lịch sử, Trường ĐH KHXH&NV |
2 | Sư phạm Ngữ văn | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Văn học, Trường ĐH KHXH&NV |
Nguồn: VNU
- Thông báo tuyển sinh
- Bồi dưỡng kiến thức
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh VLVH
- Thông tin cần biết
- Chọn ngành, chọn nghề
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá