Báo chí
Chương trình đào tạo
Đăng bởi: USSH, ngày: 22/12/2018
Số TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |
---|---|---|---|
I | Khối kiến thức chung (không bao gồm học phần 7 và 8) |
16 | |
1 | Triết học Mác - Lê nin | 3 | |
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lê nin | 2 | |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
6 | Ngoại ngữ B1 | 5 | |
Tiếng Anh B1 | 5 | ||
Tiếng Trung B1 | 5 | ||
7 | Giáo dục thể chất | 4 | |
8 | Giáo dục quốc phòng - an ninh | 8 | |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 29 | |
II.1 | Các học phần bắt buộc (không bao gồm học phần 17) |
23 | |
9 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | |
10 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |
11 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | |
12 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 | |
13 | Xã hội học đại cương | 3 | |
14 | Tâm lí học đại cương | 3 | |
15 | Lôgic học đại cương | 3 | |
16 | Tin học ứng dụng | 3 | |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/18 | |
18 | Kinh tế học đại cương | 2 | |
19 | Môi trường và phát triển | 2 | |
20 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | |
21 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | |
22 | Nhập môn năng lực thông tin | 2 | |
23 | Viết học thuật | 2 | |
24 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 | |
25 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 | |
26 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 | |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 27 | |
III.1 | Các học phần bắt buộc | 18 | |
27 | Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | |
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | ||
Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | ||
28 | Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 | |
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 | ||
Tiếng Trung cho khoa học xã hội và nhân văn 2 | 5 | ||
29 | Khởi nghiệp | 3 | |
30 | Báo chí truyền thông đại cương | 3 | |
31 | Quan hệ công chúng đại cương | 3 | |
III.2 | Các học phần tự chọn | 9/39 | |
32 | Chính trị học đại cương | 3 | |
33 | Khoa học quản lý đại cương | 3 | |
34 | Mỹ học đại cương | 3 | |
35 | Nghệ thuật học đại cương | 3 | |
36 | Nhân học đại cương | 3 | |
37 | Đại cương về quản trị kinh doanh | 3 | |
38 | Quan hệ đối ngoại Việt Nam | 3 | |
39 | Lý thuyết hệ thống | 3 | |
40 | Đạo đức học đại cương | 3 | |
41 | Nguyên lý lý luận văn học | 3 | |
42 | Thể chế chính trị thế giới | 3 | |
43 | Tâm lí học xã hội | 3 | |
44 | Nhập môn Quan hệ quốc tế | 3 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 15 | |
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 9 | |
45 | Lý luận báo chí truyền thông | 3 | |
46 | Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông | 3 | |
47 | Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu truyền thông | 3 | |
IV.2 | Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau): | 6 | |
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/12 | ||
48 | Tổ chức và quản trị nội dung tạp chí in và điện tử | 3 | |
49 | Tổ chức và hoạt động của các cơ quan báo chí truyền thông | 2 | |
50 | Lịch sử báo chí Việt Nam và thế giới | 4 | |
51 | Niên luận | 3 | |
Định hướng kiến thức liên ngành | 6/36 | ||
52 | Chính trị và truyền thông | 3 | |
53 | Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội | 3 | |
54 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 3 | |
55 | Các chương trình quan hệ công chúng | 3 | |
56 | Tổ chức sự kiện | 3 | |
57 | Văn hóa, văn minh phương Đông | 3 | |
58 | Văn hóa và xã hội Việt Nam đương đại | 3 | |
59 | Quyền lực chính trị | 3 | |
60 | Phong cách học tiếng Việt | 3 | |
61 | Lễ hội trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam | 3 | |
62 | Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam | 3 | |
63 | Các lý thuyết quản trị | 3 | |
V | Khối kiến thức ngành | 50 | |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 31 | |
64 | Ngôn ngữ báo chí | 3 | |
65 | Kỹ năng viết cho báo in | 3 | |
66 | Kỹ năng viết cho báo điện tử | 3 | |
67 | Kỹ thuật phát thanh và truyền hình | 3 | |
68 | Kỹ năng viết cho phát thanh và truyền hình | 4 | |
69 | Quản trị nội dung website | 3 | |
70 | Ảnh báo chí | 3 | |
71 | Biên tập văn bản báo chí | 2 | |
72 | Báo chí chuyên biệt | 4 | |
73 | Đại cương về kinh tế báo chí truyền thông | 3 | |
V.2 | Các học phần tự chọn | 6 | |
V.2.1 | Tự chọn 1: Báo in - Báo điện tử | ||
74 | Truyền thông đa phương tiện | 3 | |
75 | Sản xuất ấn phẩm báo chí truyền thông | 3 | |
V.2.2 | Tự chọn 2: Phát thanh - truyền hình | ||
76 | Sản xuất chương trình tin tức/thời sự | 3 | |
77 | Sản xuất chương trình chuyên đề | 3 | |
V.2.3 | Tự chọn 3: Quan hệ công chúng - Quảng cáo | 6 | |
78 | Đại cương về quảng cáo | 3 | |
79 | Kỹ năng viết cho quan hệ công chúng | 3 | |
V.3 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 13 | |
80 | Thực tập thực tế | 3 | |
81 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | |
82 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 | |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |||
83 | Các loại hình báo chí truyền thông | 2 | |
84 | Lý luận và các thể loại báo chí truyền thông | 3 |
Các tin khác:
- Thông báo tuyển sinh
- Bồi dưỡng kiến thức
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh ngắn hạn
- Tuyển sinh VLVH
- Tiếng Việt cho người nước ngoài
- Thông tin cần biết
- Chọn ngành, chọn nghề
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá
Liên kết nhanh
Tin nổi bật
Thống kê
Tổng truy cập
12212275
Trực tuyến
000126