Xã hội học

Chương trình đào tạo

Số TT Tên học phần Số tín chỉ  
 
I Khối kiến thức chung
(không bao gồm học phần 7 và 8)
16  
1 Triết học Mác - Lê nin 3  
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê nin 2  
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
6 Ngoại ngữ B1 5  
  Tiếng Anh B1  
  Tiếng Trung B1 5  
7 Giáo dục thể chất 4  
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh 8  
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 29  
II.1 Các học phần bắt buộc
(không bao gồm học phần 17)
23  
9 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3  
10 Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3  
11 Tâm lí học đại cương 3  
12 Logic học đại cương 3  
13 Lịch sử văn minh thế giới 3  
14 Nhà nước và pháp luật đại cương 2  
15 Xã hội học đại cương 3  
16 Tin học ứng dụng 3  
17 Kĩ năng bổ trợ 3  
II.2 Các học phần tự chọn 6/18  
18 Kinh tế học đại cương 2  
19 Môi trường và phát triển 2  
20 Thống kê cho khoa học xã hội 2  
21 Thực hành văn bản tiếng Việt 2  
22 Nhập môn năng lực thông tin 2  
23 Viết học thuật 2  
24 Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2  
25 Hội nhập quốc tế và phát triển 2  
26 Hệ thống chính trị Việt Nam 2  
III Khối kiến thức theo khối ngành 27  
III.1 Các học phần bắt buộc 18  
27 Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
  Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
  Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
28 Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 5  
  Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 5  
  Tiếng Trung cho khoa học xã hội và nhân văn 2 5  
29 Khởi nghiệp 3  
30 Công tác xã hội đại cương 3  
31 Nhập môn xử lý dữ liệu định lượng 3  
III.2 Các học phần tự chọn 9/33  
32 Dân số học đại cương 3  
33 Nhân học đại cương 3  
34 Tôn giáo học đại cương 3  
35 Tâm lí học xã hội 3  
36 Báo chí truyền thông đại cương 3  
37 Các lý thuyết quản trị 3  
38 Chính trị học đại cương 3  
39 Khoa học quản lý đại cương 3  
40 Nhập môn khoa học du lịch 3  
41 Nhập môn Việt Nam học và Khu vực học 3  
42 Văn hóa, văn minh phương Đông 3  
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 15  
IV.1 Các học phần bắt buộc 9  
43 Hành vi con người và môi trường xã hội 3  
44 Xã hội học quản lý 3  
45 Chính sách xã hội 3  
IV.2 Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau): 6  
  Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành 6/12  
46 Xã hội học tôn giáo 3  
47 Phát triển cộng đồng 3  
48 Xã hội học khoa học và công nghệ 3  
49 Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội 3  
  Định hướng kiến thức liên ngành   6/18  
50 Tâm lý học phát triển 3  
51 Công tác xã hội với người nghèo 3  
52 Các phương pháp nghiên cứu nhân học 3  
53 Khoa học chính sách 3  
54 Các vấn đề toàn cầu 3  
55 Lễ hội trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam 3  
V Khối kiến thức ngành 50  
V.1 Các học phần bắt buộc 28  
56 Lý thuyết xã hội học 4  
57 Phương pháp nghiên cứu xã hội học 4  
58 Xã hội học giới 3  
59 Xã hội học gia đình 2  
60 Xã hội học nông thôn 3  
61 Xã hội học đô thị 3  
62 Xã hội học dân số 3  
63 Xã hội học môi trường 2  
64 Xã hội học văn hóa 2  
65 Xã hội học giáo dục 2  
V.2 Các học phần tự chọn 9/27  
66 Xã hội học thanh niên 3  
67 Xã hội học kinh tế 3  
68 Xã hội học chính trị 3  
69 Xã hội học du lịch 3  
70 Xã hội học sức khoẻ 3  
71 Xã hội học pháp luật và tội phạm 3  
72 Xã hội học tổ chức và quản lí nguồn nhân lực 3  
73 Xã hội học cộng đồng 3  
74 Lồng ghép giới trong các dự án phát triển 3  
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 13  
75 Thực tập phương pháp 5  
76 Thực tập tốt nghiệp 3  
77 Khóa luận tốt nghiệp 5  
  Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp 5  
78 Thiết kế nghiên cứu xã hội học 3  
79 Lý thuyết xã hội học kinh điển 2  

1
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?