Việt Nam học
Chương trình đào tạo
Đăng bởi: USSH, ngày: 24/12/2018
Số TT | Học phần | Số tín chỉ |
I | Khối kiến thức chung | 27 |
1 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 |
2 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
5 | Tin học cơ sở 2 | 3 |
6 | Giáo dục thể chất | 4 |
7 | Giáo dục quốc phòng–an ninh | 8 |
8 | Kĩ năng bổ trợ | 3 |
Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành A (chọn 1 trong 4 thứ tiếng) | 14 | |
9 | Ngoại ngữ cơ sở 1 | 4 |
Tiếng Anh cơ sở 1 | ||
Tiếng Nga cơ sở 1 | ||
Tiếng Pháp cơ sở 1 | ||
Tiếng Trung cơ sở 1 | ||
10 | Ngoại ngữ cơ sở 2 | 5 |
Tiếng Anh cơ sở 2 | ||
Tiếng Nga cơ sở 2 | ||
Tiếng Pháp cơ sở 2 | ||
Tiếng Trung cơ sở 2 | ||
11 | Ngoại ngữ cơ sở 3 | 5 |
Tiếng Anh cơ sở 3 | ||
Tiếng Nga cơ sở 3 | ||
Tiếng Pháp cơ sở 3 | ||
Tiếng Trung cơ sở 3 | ||
Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành B | 14 | |
12 | Tiếng Việt cơ sở 1 | 4 |
13 | Tiếng Việt cơ sở 2 | 5 |
14 | Tiếng Việt cơ sở 3 | 5 |
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 26 |
Các học phần bắt buộc | 20 | |
15 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
16 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 |
17 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
18 | Logic học đại cương | 3 |
19 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
20 | Tâm lý học đại cương | 3 |
21 | Xã hội học đại cương | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/10 | |
22 | Kinh tế học đại cương | 2 |
23 | Môi trường và phát triển | 2 |
24 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
25 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
26 | Nhập môn Năng lực thông tin | 2 |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 18 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
27 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 3 |
28 | Hán Nôm cơ sở | 3 |
29 | Lịch sử Việt Nam đại cương | 3 |
30 | Nghệ thuật học đại cương | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/18 | |
31 | Báo chí truyền thông đại cương | 3 |
32 | Mỹ học đại cương | 3 |
33 | Nhân học đại cương | 3 |
34 | Phong cách học tiếng Việt | 3 |
35 | Văn học Việt Nam đại cương | 3 |
36 | Việt ngữ học đại cương | 3 |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 14 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
37 | Lịch sử tiếng Việt | 2 |
38 | Nhập môn Việt Nam học | 3 |
39 | Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại | 2 |
40 | Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội Việt Nam | 3 |
41 | Văn học Việt Nam hiện đại | 2 |
Các học phần tự chọn | 2/6 | |
42 | Di tích và thắng cảnh Việt Nam | 2 |
43 | Lý thuyết và thực hành dịch | 2 |
44 | Văn học Việt Nam trung đại | 2 |
V | Khối kiến thức ngành | 52 |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 20 |
45 | Các dân tộc Việt Nam | 3 |
46 | Du lịch Việt Nam | 3 |
47 | Địa lý Việt Nam | 2 |
48 | Làng xã Việt Nam | 3 |
49 | Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam | 3 |
50 | Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam | 3 |
51 | Việt Nam và Đông Nam Á: Những vấn đề lịch sử, văn hóa và xã hội | 3 |
V.2 | Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành A | 18 |
Chọn 1 trong 4 ngoại ngữ | ||
52 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 3 |
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 1 | ||
Tiếng Nga chuyên ngành Việt Nam học 1 | ||
Tiếng Pháp chuyên ngành Việt Nam học 1 | ||
Tiếng Trung chuyên ngành Việt Nam học 1 | ||
53 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 | 3 |
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 2 | ||
Tiếng Nga chuyên ngành Việt Nam học 2 | ||
Tiếng Pháp chuyên ngành Việt Nam học 2 | ||
Tiếng Trung chuyên ngành Việt Nam học 2 | ||
54 | Ngoại ngữ chuyên ngành 3 | 3 |
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 3 | ||
Tiếng Nga chuyên ngành Việt Nam học 3 | ||
Tiếng Pháp chuyên ngành Việt Nam học 3 | ||
Tiếng Trung chuyên ngành Việt Nam học 3 | ||
55 | Hà Nội học | 3 |
56 | Nghiệp vụ du lịch | 3 |
57 | Quản trị văn phòng | 3 |
V.3 | Các học phần bắt buộc cho hướng chuyên ngành B | 18 |
58 | Tiếng Việt chuyên ngành 1: Văn hoá - Lịch sử. | 3 |
59 | Tiếng Việt chuyên ngành 2: Ngôn ngữ -Văn học. | 3 |
60 | Tiếng Việt chuyên ngành 3: Kinh tế - Xã hội. | 3 |
61 | Ngữ âm tiếng Việt | 3 |
62 | Ngữ pháp tiếng Việt | 3 |
63 | Từ vựng tiếng Việt | 3 |
V.4 | Các học phần tự chọn chung | 6/18 |
64 | Nghiệp vụ báo chí | 3 |
65 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
66 | Ngữ dụng học tiếng Việt | 3 |
67 | Phương pháp giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài | 3 |
68 | Văn hóa ẩm thực Việt Nam | 3 |
69 | Văn học dân gian Việt Nam | 3 |
V.5 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 8 |
70 | Thực tập, thực tế | 3 |
71 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | ||
72 | Cơ sở ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam | 3 |
73 | Lịch sử giữ nước của dân tộc Việt Nam | 2 |
Tổng số | 137 |
Các tin khác:
- Thông tin tuyển sinh
- Ngành đào tạo
- Đào tạo ngành 2 (bằng kép)
- Thông tin cần biết
- Thông tin tuyển sinh
- Chuyên ngành đào tạo
- Bổ túc kiến thức
- Thông tin cần biết
- Tuyển sinh ngắn hạn
- Tuyển sinh VLVH
- Tiếng Việt cho người nước ngoài
- Thông tin cần biết
- Hướng nghiệp
- Bí quyết học – thi
- Sức khoẻ mùa thi
- Tra cứu kết quả
- Tại sao chọn USSH
- Môi trường học tập
- Học phí - Học bổng
- Ký túc xá
Liên kết nhanh
Tin nổi bật
Thống kê

Tổng truy cập
0350815

Trực tuyến
000176